Phiên âm : lǐ sī huáng quǎn tàn.
Hán Việt : lí tư hoàng khuyển thán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
秦李斯竭忠為秦, 卻遭陷害, 將腰斬於市。臨刑之前, 想到再也不能與其子牽黃犬同出上蔡東門獵兔, 悲傷悔恨, 父子相對而泣。見《史記.卷八七.李斯傳》。比喻蒙禍受害, 後悔莫及, 或離開官場的自由生活。