Phiên âm : lǚ rén.
Hán Việt : lữ nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
旅客。例飄泊異地的旅人, 在年節時總是特別思念家鄉的一切。1.旅客。唐.戴叔倫〈早行寄朱山人放〉詩:「山曉旅人去, 天高秋氣悲。」2.職官名。專門掌理割烹之事。《儀禮.公食大夫禮》:「旅人南面, 加匕於鼎退。」