Phiên âm : bān lán .
Hán Việt : ban lan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Màu sắc lốm đốm, tươi sáng, rực rỡ. ◇Tăng Củng 曾鞏: Ỷ thiên sàm nham tư, Thanh thương lộ ban lan 倚天巉巖姿, 青蒼露斒斕 (Tĩnh an u cốc đình 靖安幽谷亭).