Phiên âm : shōu zhí.
Hán Việt : thu chấp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.捉捕、擒拿。《後漢書.卷八二.方術傳下.劉根傳》:「太守史祈以根為妖妄, 乃收執詣郡。」《陳書.卷二九.毛喜傳》:「子高謀反, 即欲收執, 何為更如是邪?」2.收存。元.秦夫《東堂老.楔子》:「這張文書, 請居士收執者。」《三國演義》第一○五回:「既丞相有戒約, 長史可收執。」