VN520


              

揠苗助長

Phiên âm : yà miáo zhù zhǎng.

Hán Việt : ÁT MIÊU TRỢ TRƯỞNG.

Thuần Việt : dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc .

Đồng nghĩa : 適得其反, 欲速不達, 狃於急效, .

Trái nghĩa : 循序漸進, 按部就班, 盈科後進, .

dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút.Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đã chết hết rồi.). 古時候宋國有一個人, 嫌禾苗長的太慢, 就一棵棵地往上拔起一點, 回家還夸口說:" 今天我幫助苗長了!"他兒子聽說后, 到地里一看, 苗都死了(見于《孟子·公孫丑》). 后來用來比喻違反 事物的發展規律, 急于求成, 反而壞事. 也說拔苗助長.