Phiên âm : dài tiān lǚ dì.
Hán Việt : đái thiên lí địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
頭頂著天, 腳踏著地。比喻生存於人世間。《後漢書.卷四八.翟酺傳》:「臣荷殊絕之恩, 蒙值不諱之政, 豈敢雷同受寵, 而以戴天履地。」《周書.卷一一.晉蕩公護傳》:「爾戴天履地, 中有鬼神, 勿云冥昧而可欺負。」