VN520


              

懊惱

Phiên âm : àonǎo.

Hán Việt : áo não.

Thuần Việt : chán nản; buồn nản; phiền muộn; thất vọng; buồn ph.

Đồng nghĩa : 懊悔, 懊喪, .

Trái nghĩa : , .

chán nản; buồn nản; phiền muộn; thất vọng; buồn phiền hối hận; xót xa ân hận. 心里別扭;煩惱.

♦Buồn bực, phiền não. ◇Kim Nhân Kiệt 金仁杰: Tự giá bàn đại tuyết a, nhai thượng lê dân dã áo não 似這般大雪呵, 街上黎民也懊惱 (Truy Hàn Tín 追韓信, Đệ nhất chiệp 第一摺).
♦Uất hận, hối hận. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Lỗ Biên Tu tự giác đắc thử sự bất thậm cát lợi, áo não liễu nhất hồi, hựu bất hảo thuyết 魯編修自覺得此事不甚吉利, 懊惱了一回, 又不好說 (Đệ thập hồi).
♦Tiếng kêu chim đa đa (tức chá cô 鷓鴣). ◇Vi Trang 韋莊: Áo não trạch gia phi hữu hận, Niên niên thường ức Phụng Thành quy 懊惱澤家非有恨, 年年常憶鳳城歸 (Chá cô 鷓鴣). § Tự chú: áo não trạch gia 懊惱澤家 là tiếng kêu của chim đa đa.