Phiên âm : xún gēn wèn dǐ.
Hán Việt : tầm căn vấn để.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
詳究事物的底細。《孽海花》第十八回:「阿福先見雯青動怒, 也怕尋根問底, 早就暗暗跟了進來。」也作「窮根究底」、「尋根究底」。