VN520


              

宗兄

Phiên âm : zōng xiōng.

Hán Việt : tông huynh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.古時庶子稱年較長的嫡子。《禮記.曾子問》:「其辭於賓曰:『宗兄、宗弟、宗子在他國, 使某辭。』」2.稱謂。稱同族或同宗之兄。唐.韓愈〈考功員外廬君墓銘〉:「愈之宗兄, 故起居舍人君, 以道德文學伏一世。」唐.白居易〈畫雕讚.序〉:「壽安令白昊, 予宗兄也。」


Xem tất cả...