Phiên âm : chán juān rèn.
Hán Việt : thiền quyên nhận.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻女色殺人, 利如鋒刃。《清平山堂話本.刎頸鴛鴦會》:「蛾眉本是嬋娟刃, 殺盡風流世上人。」