Phiên âm : yíniáng.
Hán Việt : di nương.
Thuần Việt : dì .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. dì (con cái gọi vợ bé của cha thời xưa). 舊時子女稱父親的妾.
♦Tiếng gọi người mẹ kế, mẹ ghẻ.♦Tiếng gọi em gái hay chị của mẹ. Cũng gọi là tòng mẫu 從母.♦Thời gần đây, dân vùng Giang Tô 江蘇 và Chiết Giang 浙江 gọi người đàn bà làm thuê là di nương 姨娘.