VN520


              

壤土

Phiên âm : rǎng tǔ.

Hán Việt : nhưỡng thổ.

Thuần Việt : đất màu; đất nhiều mùn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

đất màu; đất nhiều mùn. 細砂和黏土含量比較接近的土壤, 土粒粗大而疏松, 沒有過黏過燥的現象, 能保水、保肥, 所以適于種植各種植物.

♦Đất đai. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
♦Đất trộn cát và đất dính, để trồng trọt.