Phiên âm : shàn dú.
Hán Việt : diệm độc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時公牘多用剡溪紙, 故稱公牘為「剡牘」。《佩文韻府.卷九.屋韻引》:「已分干旄避我門, 更嗟剡牘削予跡。」