Phiên âm : dōng mài.
Hán Việt : đông mạch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
秋末播種, 冬天雪融後麥苗長出, 翌年四、五月間成熟, 因為生長期經過冬季, 故稱為冬麥。