Phiên âm : cè lì.
Hán Việt : sách lập.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thời xưa ở Trung Quốc, vua lập hoàng hậu, thái tử gọi là sách lập 册立. § Cũng viết là 冊立.