Phiên âm : cháng dé sù yuàn.
Hán Việt : thường đắc túc nguyện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
實現平日的心願。《文明小史》第四○回:「若得此人為妻, 也總算償得夙願了。」