VN520


              

像話

Phiên âm : xiàng huà.

Hán Việt : tượng thoại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

合乎情理。如:「既然承認錯了, 就應該向人道歉才像話。」《紅樓夢》第一一九回:「鶯兒聽了前頭像話, 後頭說的又有些不像了。」


Xem tất cả...