Phiên âm : xiàng huà.
Hán Việt : tượng thoại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
合乎情理。如:「既然承認錯了, 就應該向人道歉才像話。」《紅樓夢》第一一九回:「鶯兒聽了前頭像話, 後頭說的又有些不像了。」