Phiên âm : xiàng shì.
Hán Việt : tượng thị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.相似。如:「這些人造花做得像是真花一般。」2.彷彿。如:「聽他的口氣像是已經下定決心了。」