Phiên âm : xiàng tài.
Hán Việt : tượng thái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
模樣、樣子。元.關漢卿《裴度還帶》第一折:「一個個鋪眉苫眼, 妝些像態。」元.武漢臣《玉壺春》第三折:「覷不的千般像態, 十分叵耐。」也作「像胎」。