Phiên âm : xiàng xīn.
Hán Việt : tượng tâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
滿意、高興。《二刻拍案驚奇》卷二五:「因為要像心看著內眷, 特特去學了那櫛工生活, 得以進入內室。」也作「像意」。