Phiên âm : yī rén .
Hán Việt : y nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người đó, cá nhân kia. ◇Thi Kinh 詩經: Sở vị y nhân, Tại thủy nhất phương 所謂伊人, 在水一方 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Người mà mình nói đến, Thì ở vùng nước một phương nào.