Phiên âm : dōng hàn.
Hán Việt : đông hán.
Thuần Việt : Đông Hán.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Đông Hán (25-220, do Quang Vũ Đế lập nên, đóng đô ở Lạc Dương, cũng gọi là Hậu Hán.)朝代,公元25-220,自光武帝(刘秀)建武元年起到献帝(刘协)延康元年止建都洛阳也叫后汉