VN520


              

擊壤

Phiên âm : jī rǎng.

Hán Việt : kích nhưỡng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trò chơi ngày xưa, treo miếng gỗ hình như chiếc giày, từ xa ném trúng thì thắng. ◇Nghệ văn loại tụ 藝文類聚: Thiên hạ đại hòa, bách tính vô sự, hữu ngũ thập lão nhân kích nhưỡng ư đạo 天下大和, 百姓無事, 有五十老人擊壤於道 (Quyển nhất nhất, Đế vương bộ 帝王部). § Sau kích nhưỡng 擊壤 tỉ dụ đời thịnh trị thái bình.


Xem tất cả...