VN520


              

畢竟

Phiên âm : bì jìng.

Hán Việt : tất cánh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

這部書雖然有缺頁, 畢竟是珍本.

♦Suy cho cùng, rốt cuộc. ☆Tương tự: đáo để 到底, cứu cánh 究竟, chung quy 終歸, chung cứu 終究, chung ư 終於. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ dữ Trương Tam đáo để hữu thập ma cừu khích? Tất cánh thị như hà tử đích? Thật cung thượng lai 你與張三到底有什麼仇隙? 畢竟是如何死的? 實供上來 (Đệ bát thập lục hồi) Mày cùng Trương Tam rốt cuộc có hiềm thù gì không? Sau cùng tại sao nó chết? Cứ khai thật đi.
♦Chắc hẳn, có lẽ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Trịnh lão nhi tiên khứ vọng nhất vọng: Tỉnh để hạ hắc đỗng đỗng bất kiến hữu thậm thanh hưởng, nghi tâm nữ nhi thử thì tất cánh tử liễu 鄭老兒先去望一望: 井底下黑洞洞不見有甚聲響, 疑心女兒此時畢竟死了 (Quyển nhị ngũ).
♦Xong, hết. ◇Vương Sung 王充: Bần vô dĩ thường, tắc thân vị quan tác, trách nãi tất cánh 貧無以償, 則身為官作, 責乃畢竟 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Nghèo khốn không lấy gì đền trả (nợ), phải tự mình làm lao dịch ở phủ quan, nợ rồi sẽ trả xong.


Xem tất cả...