Phiên âm : lán màn.
Hán Việt : lan mạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phân tán tứ tung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Chủ ám hối nhi bất minh, đạo lan mạn nhi bất tu 主闇晦而不明, 道瀾漫而不 (Lãm minh 覽冥) Chúa u mê không sáng suốt, đạo tán loạn mà không sửa.♦Nhiều màu sặc sỡ, lộng lẫy.♦Mê li, đắm đuối.