Phiên âm : wú
Hán Việt : ngô
Bộ thủ : Thử (鼠)
Dị thể : không có
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Danh) Ngô thử 鼯鼠 một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như dơi, bay được. § Còn gọi là phi thử 飛鼠.