Phiên âm : gǔ
Hán Việt : cổ
Bộ thủ : Cổ (鼓)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cái trống. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt 鼓鼙聲動長城月 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tiếng trống lệnh làm rung động bóng trăng Trường Thành. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt.
(Danh) Trống canh.
(Động) Đánh trống.
(Động) Gảy, khua, vỗ. ◇Trang Tử 莊子: Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
(Động) Quạt lên, cổ động.