Phiên âm : bó
Hán Việt : bác
Bộ thủ : Mã (馬, 马)
Dị thể : 驳
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Hình) Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau. § Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng cho đồ vật.
(Hình) Lẫn lộn. ◎Như: bác tạp 駁雜 lộn xộn, không có thứ tự.
(Động) Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. ◎Như: biện bác 辨駁 tranh luận, nêu lí lẽ. § Cũng viết là 駮.
(Động) Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa. ◎Như: bác thuyền 駁船 xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn 駁岸 xếp hàng lên bờ.