VN520


              

Phiên âm : pèi

Hán Việt : bái

Bộ thủ : Vũ (雨)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Mưa lớn, mưa rào. ◎Như: cam bái 甘霈 mưa phải thời.
(Danh) Tỉ dụ ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Bái trạch tư giáng, cao nhuận vô di 霈澤斯降, 膏潤無遺 (Đại xá biểu 大赦表) Ân huệ ban xuống, thấm nhuần không sót.
(Hình) Mạnh, như trút (thế mưa). ◇Lí Bạch 李白: Vân du vũ bái 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.