Phiên âm : chuí
Hán Việt : thùy
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Ven cõi, biên giới. ◎Như: biên thùy 邊陲 ngoài cõi giáp giới với nước khác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Biên thùy vô sự liễu doanh nhàn 邊陲無事柳營閒 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Chốn biên thùy không có chinh chiến thì trại quân nhàn hạ.