VN520


              

Phiên âm : pū, pù

Hán Việt : phô, phố

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Bày ra. ◎Như: phô thiết 鋪設 bày biện, phô trương 鋪張 bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh 萬行: Thịnh suy như lộ thảo đầu phô 盛衰如露草頭鋪 Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
(Động) Trải ra. ◎Như: phô sàng 鋪床 trải giường, phô trác bố 鋪桌布 trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy 鋪開被臥, 脫了衣裳, 上床便睡 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
Một âm là phố. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: thư phố 書鋪 hiệu sách, tạp hóa phố 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
(Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: sàng phố 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, sàng vị 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
(Danh) Nhà trạm.
(Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: nhất phố sàng 一 鋪床 một cái giường.


Xem tất cả...