Phiên âm : yān
Hán Việt : yên, yển
Bộ thủ : Ấp (邑,阝)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Tên đất nước Trịnh 鄭 ngày xưa, thời Xuân Thu 春秋. § Cũng đọc là yển. ◇Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?