Phiên âm : hé, xiá
Hán Việt : cáp
Bộ thủ : Ấp (邑,阝)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Cáp Dương 郃陽 tên huyện.(Danh) Chữ dùng để đặt tên người. ◎Như: Trương Cáp 張郃 tướng nhà Ngụy, thời Tam Quốc.