Phiên âm : rào, rǎo
Hán Việt : nhiễu
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Vòng quanh, vây quanh. § Cũng như nhiễu 繞. ◇Tô Thức 蘇軾: Lục thủy nhân gia nhiễu 綠水人家遶 Dòng nước biếc lượn quanh nhà.