VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : địch

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Mở đường, dẫn dắt. ◎Như: khải địch 啟迪 mở đường, dìu dắt.
(Động) Lấy dùng, nhậm dụng, tiến dụng.
(Động) Làm, thực hành.
(Động) Tuân theo, dựa theo.
(Danh) Đạo, đạo lí. ◇Thư Kinh 書經: Huệ địch cát, tòng nghịch hung 惠迪吉, 從逆凶 (Đại Vũ mô 大禹謨) Thuận với đạo thì tốt, theo với nghịch xấu.
(Trợ) Từ phát ngữ, dùng để điều hòa âm tiết.


Xem tất cả...