Phiên âm : kǎn
Hán Việt : khảm
Bộ thủ : Xa (車, 车)
Dị thể : không có
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Hình) Khảm kha 轗軻: (1) Gập ghềnh, không bằng phẳng (đường đi). (2) Khốn đốn, bất đắc chí.