Phiên âm : zhàng
Hán Việt : trướng
Bộ thủ : Bối (貝, 贝)
Dị thể : 账
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Sổ sách để ghi chép xuất nhập tiền bạc, tài vật. § Cũng như trướng 帳. ◎Như: kí trướng 記賬 ghi sổ.
(Danh) Nợ. § Cũng như trướng 帳. ◎Như: khiếm trướng 欠賬 thiếu nợ, hoàn trướng 還賬 trả nợ.