Phiên âm : yà
Hán Việt : nhạ
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 讶
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Ngạc nhiên, lấy làm lạ. ◎Như: thâm nhạ kì sự 深訝其事 rất lấy làm lạ về việc đó.(Động) Nghênh đón. § Thông nhạ 迓.