VN520


              

西

Phiên âm :

Hán Việt : tây, tê

Bộ thủ : Á (襾)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Phương tây.
(Danh) Chỉ các quốc gia Âu Mĩ ở phương tây.
(Danh) Tên gọi tắt của Tây Ban Nha 西班牙.
(Danh) Họ Tây.
(Hình) Về phía tây. ◎Như: nhật lạc tây san 日落西山 mặt trời lặn bên núi phía tây.
(Hình) Có liên quan tới Âu Mĩ. ◎Như: tây sử 西史 sử Âu Mĩ, tây lịch 西歷 dương lịch, tây phục 西服 y phục theo lối Âu Mĩ.
§ Ghi chú: (1) Phật giáo từ Ấn Độ truyền vào Trung Quốc, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. (2) Tông Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-Đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界.
§ Cũng đọc là .


Xem tất cả...