VN520


              

Phiên âm : qún

Hán Việt : quần

Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Ngày xưa chỉ đồ mặc che phần dưới thân thể, nam nữ đều dùng. Ngày nay chuyên chỉ váy của đàn bà. ◎Như: trách quần 窄裙 váy bó sát. ◇Mao Thuẫn 茅盾: (Tha môn) xuyên nhất kiện nguyệt bạch sắc nhuyễn đoạn trường cận cập yêu đích đan sam, hạ diện thị huyền sắc đích trường quần (她們)穿一件月白色軟緞長僅及腰的單衫, 下面是玄色的長裙 (Hồng 虹).
(Danh) Vật thể giống cái váy. ◎Như: tường quần 墻裙 tường vây (tiếng Pháp: lambris, boiserie, empattement).
(Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
(Danh) Bên mép mai con ba ba (miết 鼈) gọi là quần 裙.


Xem tất cả...