VN520


              

Phiên âm : shèn, rèn

Hán Việt : thậm, thầm

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là thầm. ◇Thi Kinh 詩經: Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm 于嗟鳩兮, 無食桑葚 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.