Phiên âm : shé, guā
Hán Việt : thiệt
Bộ thủ : Thiệt (舌)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Danh) Lưỡi. § Lưỡi dùng để nói, nên người thông dịch gọi là thiệt nhân 舌人, thầy giáo (như làm nghề đi cày bằng lưỡi) gọi là thiệt canh 舌耕.
(Danh) Vật có hình như cái lưỡi. ◎Như: hỏa thiệt 火舌 ngọn lửa, mộc thiệt 木舌 quả lắc (trong chuông), mạo thiệt 帽舌 lưỡi trai (mũ).