Phiên âm : yān
Hán Việt : yên
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Yên chi 胭脂 phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 燕脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂. ◎Như: chi phấn 脂粉 phấn sáp.
§ Thông yết 咽.