VN520


              

Phiên âm : dān

Hán Việt : đam

Bộ thủ : Nhĩ (耳)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Mê đắm, trầm mê. § Thông đam 耽. ◇Liệt Tử 列子: Phương kì đam vu sắc dã, bính thân nật, tuyệt giao du 方其聃于色也, 屏親昵, 絕交遊 (Dương Chu 楊朱) Khi ông ta mê đắm vào nữ sắc rồi thì đuổi hết những người thân gần, đoạn tuyệt với bạn bè.
(Hình) Có vành tai to và thõng xuống. ◇Tô Thức 蘇軾: Đam nhĩ chúc kiên 聃耳屬肩 (Bổ thiền nguyệt la hán tán 補禪月羅漢贊) Tai có vành to thõng tới vai.
(Danh) Tên tự của Lão Tử 老子 Lí Nhĩ 李耳. § Cũng gọi là Lão Đam 老聃.