VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : dực

Bộ thủ : Vũ (羽)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Cánh (chim, sâu, v.v.). ◎Như: thiền dực 蟬翼 cánh ve sầu, điểu dực 鳥翼 cánh chim.
(Danh) Cánh (quân đội, máy bay, v.v.). ◎Như: Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực 左翼 cánh quân bên trái, và hữu dực 右翼 cánh quân bên mặt.
(Danh) Sao Dực.
(Danh) Vây cá.
(Danh) Thuyền. ◇Trương Hiệp 張協: Nhĩ nãi phù tam dực, hí trung chỉ 爾乃浮三翼, 戲中沚 (Thất mệnh 七命) Ngươi bèn chèo ba thuyền, vui chơi ở bãi giữa sông.
(Danh) Tên đất.
(Danh) Họ Dực.
(Động) Giúp đỡ, trợ giúp. ◎Như: phụ dực 輔翼 giúp rập, dực đái 翼帶 phò tá.
(Động) Che chở. ◎Như: yến dực di mưu 燕翼詒謀 mưu tính cho đàn sau, noãn dực 卵翼 nuôi nấng che chở cho nên người.
(Động) Ấp con (chim). ◎Như: yến dực 燕翼 chim yến ấp con.
(Hình) Kính cẩn, nghiêm cẩn. ◇Luận Ngữ 論語: Một giai xu, dực như dã 沒階趨, 翼如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khổng Tử) lui về chỗ ngồi, vẻ cung kính.
(Hình) Quy củ, chỉnh tề.
(Hình) Thứ nhì, sau. § Thông dực 翌. ◎Như: dực nhật 翼日 ngày mai.


Xem tất cả...