Phiên âm : qiāng
Hán Việt : khương
Bộ thủ : Dương (羊)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Danh) Chỉ tộc Khương 羌 ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là Tây Nhung 西戎.
(Danh) Con thú khương, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
(Danh) Họ Khương.
(Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên 屈原: Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề 羌內恕己以量人兮 (Li tao 離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.