VN520


              

Phiên âm : chóu, chōu

Hán Việt : trừu

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Sợi thô, đồ dệt thô.
(Danh) Đồ dệt, chức phẩm. § Thông trừu 綢.
(Động) Kéo ra, gỡ. ◎Như: trừu dịch 紬繹 gỡ kéo đầu mối ra.
(Động) Chắp nhặt. ◇Tư Mã Trinh 司馬貞: Trừu triệt cựu thư cố sự nhi thứ thuật chi 抽徹舊書故事而次述之 (Tác ẩn 索隱) Chắp nhặt hết các chuyện cũ sách xưa mà thuật lại theo thứ tự.