VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : cấp

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Thứ bậc. ◎Như: cao cấp 高級 cấp bậc cao, đặc cấp 特級 cấp bậc đặc biệt.
(Danh) Bậc học. ◎Như: nhị niên cấp 二年級 bậc năm thứ hai.
(Danh) Bậc thềm. ◎Như: thập cấp 拾級 lên thềm, thạch cấp 石級 bậc đá.
(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp. ◎Như: bách cấp thạch giai 百級石階 bệ thềm đá một trăm bậc. (2) Đơn vị phân chia mức độ, thứ bậc của sự vật. ◎Như: tấn thăng tam cấp 晉升三級 thăng lên ba bậc, địa chấn cường độ phân vi thất cấp 地震強度分為七級 độ mạnh của động đất chia làm bảy mức.
(Danh) Đầu người. § Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp 首級. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bố hướng tiền nhất đao khảm hạ Đinh Nguyên thủ cấp 布向前一刀砍下丁原首級 (Đệ tam hồi) (Lã) Bố giơ đao tới trước chặt đứt đầu Đinh Nguyên.


Xem tất cả...