Phiên âm : wèn, wěn
Hán Việt : vấn
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Kim (金)
(Hình) Rối, loạn. ◇Thư Kinh 書經: Hữu điều bất vấn 有條不紊 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Có ngành thớ không rối.(Hình) Phồn thịnh.