Phiên âm : xī
Hán Việt : tất
Bộ thủ : Huyệt (穴)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Trạng thanh) Tất tốt 窸窣 tiếng kêu đứt nối không yên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.